Cửa nhựa composite tại Tân Uyên là loại cửa nhựa giả gỗ cao cấp. Được làm từ nhựa gỗ (ký hiệu WPC được viết tắt từ Wood Plastic Composite). Nhựa gỗ, còn có tên gọi khác là vật liệu Composite. Nhựa sợi tự nhiên hay sợi tự nhiên được gia cường bằng nhựa.
Đây chính là một loại nguyên liệu tổng hợp được tạo thành từ bột gỗ và nhựa cùng một số chất phụ gia gốc cellulose. Hiện nay nhựa gỗ composite được ứng dụng rất nhiều trong ngành nội thất.
Contents
Tìm hiểu cấu tạo cửa nhựa composite
- Bề mặt phủ 2 lớp film PVC. Film PVC giúp chống thấm nước tuyệt đối; không co ngót, cong vênh hạn chế trầy xước .
- Sau lớp film PVC là nhựa gỗ composite. Để tạo ra tấm nhựa gỗ chắc chắn, nhà sản xuất phải dùng keo gỗ trộn với nhựa composite, sau đó đúc ép thành tấm panel. Công đoạn ép gỗ cần đến máy móc hiện đại, cũng như công nhân lành nghề.
- Độ dày cánh 40mm (± 2).
- Kết cấu cánh bằng nhựa đúc, được làm từ bột nhựa và bột gỗ
- Khung bao bằng bột nhựa gỗ cao cấp.
- Bề mặt cánh được phủ da vân gỗ.
- Với cấu tạo từ nhựa và bột gỗ, sản phẩm có khả năng chống nước và chống mối mọt 100%. Có độ cứng và đầm nặng của gỗ.
- Sản phẩm có nhiều mẫu đẹp phong cách cổ điển đến hiện đại kết hợp với nhiều chất liệu phủ bề mặt. Nên hoàn toàn đáp ứng được yêu cầu để lắp đặt cho phòng ngủ và nhà vệ sinh .
Thông số kỹ thuật cửa nhựa composite tại Tân Uyên
Độ dày cánh 40 mm
Trọng lượng: 48 – 50kg ( bao gồm cánh khung phụ kiện đầy đủ )
Hệ số khung bao:
hệ khung cửa nhựa composite khác nhau tương ứng với độ dày tường của khách hàng
Hệ khung truyền thông dừng để trám hồ 55X100 khung cố định
Hệ khung Tăng giảm: 45×90 mm cho độ dày tường từ 90 đến 115mm ( hệ khung thường dùng không phát sinh chi phí )
Hệ khung Tăng giảm: 55×105 mm cho độ dày tường từ 105 đến 125mm ( hệ khung phát sinh chi phí )
Hệ khungTăng giảm: 45×120 mm cho độ dày tường từ 120 đến 145mm ( hệ khung phát sinh chi phí )
Hệ khung Tăng giảm: 55×200 mm cho độ dày tường từ 200 đến 225mm ( hệ khung phát sinh chi phí )
Cửa nhựa composite tại Tân Uyên có mấy loại ?
Hiện này cửa nhựa composite Megadoor có 3 dòng chính
+ Cửa nhựa composite phủ vân gỗ
+ Cửa nhựa composite sơn pu
+ Cửa nhựa composite sơn vân gỗ
Báo giá các loại cửa nhựa composite tại Tân Uyên
1 Bảng giá cửa vuông nhựa composite
LOẠI | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
GIÁ CỬA NHỰA COMPOSITE VUÔNG (Khung bao hệ 90) (áp dụng cho tường dày từ 90mm – 110mm) |
Phủ da | 900 x 2.200 x 110 | 3.000.000 |
Sơn PU | 900 x 2.200 x 110 | 3.300.000 | |
Luxury | 900 x 2.200 x 110 | 3.900.000 | |
NẸP CHÌ CỬA GỖ COMPOSITE (áp dụng cho độ dày tường từ 90mm – 110mm) |
Nẹp (phủ 2 mặt) | 900 x 2.200 | 400.000 |
Nẹp L6 (phủ 2 mặt) | 900 x 2.200 | 500.000 |
2 Bảng giá cửa vòm nhựa composite
LOẠI | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
CỬA VÒM NHỰA COMPOSITE (Khung bao hệ 90) (áp dụng cho tường dày từ 90mm – 110mm) |
Phủ da | 900 x 2.200 x 110 | 4.000.000 |
Sơn PU | 900 x 2.200 x 110 | 4.300.000 | |
Luxury | 900 x 2.200 x 110 | 5.900.000 | |
NẸP CHỈ CỬA VÒM GỖ COMPOSITE (áp dụng cho độ dày tường từ 90mm – 110mm) |
Nẹp (phủ 2 mặt) | 900 x 2.200 | 400.000 |
3 Bảng giá cửa nhựa composite tân cổ điển
LOẠI | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
CỬA NHỰA GỖ TÂN CỔ ĐIỂN (Khung bao hệ 90) (áp dụng cho tường dày từ 90mm – 110mm) |
Phủ da | 900 x 2.200 x 110 | 3.400.000 |
Sơn PU | 900 x 2.200 x 110 | 3.700.000 | |
NẸP CHỈ CỬA GỖ COMPOSITE (áp dụng cho độ dày tường từ 90mm – 110mm) |
Nẹp (phủ 2 mặt) | 900 x 2.200 | 400.000 |
4. Bảng giá cửa trượt , cửa lùa nhựa giả gỗ composite
LOẠI | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Cửa Trượt , CỬA Lùa NHỰA COMPOSITE (Khung bao hệ 90) (áp dụng cho tường dày từ 90mm – 110mm) |
Phủ da | 900 x 2.200 x 110 | 6.200.000 |
Sơn PU | 900 x 2.200 x 110 | 6.500.000 | |
Luxury | 900 x 2.200 x 110 | 7.100.000 | |
KHUNG BAO THÍ CỬA LÙA NHỰA COMPOSITE
( Đã bao gồm nẹp 1 mặt ) |
Nẹp (phủ 2 mặt) | 900 x 2.200 | 1.300.000 |
Bảng giá phụ kiện Cửa nhựa Composite tại Tân Uyên
STT | PHỤ KIỆN | HÃNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ / BỘ) |
1 | Ổ khóa tròn trơn (có chìa và không chìa) K.9500 | Zani | 200.000 |
2 | Ổ khóa tròn tay nắm gạt | JERRY | 350.000 |
3 | Ổ khóa tròn tay nắm gạt Hàn Quốc | YES KOREAN | 500.000 |
4 | Ổ khóa tròn tay nắm gạt Hàn Quốc (khóa chuồn chuồn) | YES KOREAN | 550.000 |
5 | Khóa tay gạt | VIKANI | 600.000 |
6 | Khóa tay gạt | HUY HOANG | 750.000 |
7 | Khóa tay gạt Việt Tiệp 04991 | Việt Tiệp | 850.000 |
8 | Bản lề inox | dày 2.5 mm | 20.000 |
dày 3 mm | 30.000 | ||
9 | Thanh thoát hiểm (đơn) | NEO | 1.200.000 |
10 | Thanh thoát hiểm (cửa đôi) | NEO | 2.500.000 |
11 | Tay đẩy hơi | NEW START | 500.000 |
12 | Tay nắm inox | Đài Loan | 100.000 |
13 | Chốt âm (2 cái / bộ) | Đài Loan | 200.000 |
14 | Ống nhòm (mắt thần) | Đài Loan | 100.000 |
15 | Hít chặn cửa | Xuất xứ Đài Loan | 50.000 |
16 | Chốt an toàn (xích) | Xuất xứ Đài Loan | 100.000 |
17 | Thanh chắn khe chân cửa | Xuất xứ Đài Loan | 800.000 |